Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Từ vựng trong bài: open-air market, bargain, price tag, on sale, shopaholic, browse, Internet access,…
Từ vựng mở rộng: mall, shop assistant, refund, return, fitting room, consumer, promotion,...
Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 8.
Từ vựng trong bài: harvest, herd, plough, milk, feed, hospitable, well-trained, vast,...
Từ vựng mở rộng: guests, poultry, speciality, historical, grain, observe,...
Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 2.
Từ vựng trong bài: Face-to-face, Interact, Online, Connection, Computer, Digital, Communication, Contact lens, Invention, Robot, Telephone, Face recognition, Video conferencing, Fingerprint scanner, Eye-tracking, Device, Technology, Smartphone, Biometric, Nanolearning, Application, Experiment, Discover, Create, Develop, Introduce, Convenient, Helpful, Independent, Effortless.
Từ vựng mở rộng: Automation, Innovation, Advance, Artificial intelligence, Efficient, Revolutionary, Upgrade, Optimise, Futuristic, Wireless.
Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 11.
Từ vựng trong bài: video conference, tablet, adjust, webcam, focus on, zoom in, high-speed, Internet connection, a piece of cake, carrier pigeon, social network, voice message, group call, smartphone, emoji,..
Từ vựng mở rộng: device, reply, effective, face-to-face, type, deliver, clarity, mute, debate, immediately.
Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 10.
Từ vựng trong bài: acrobatics, spirit, value, laughter, ceremony, contestant, festival, atmosphere, tourist, awareness, luck, dance, celebration, tradition, admire, pray, preserve, worship, decorative, ornamental, take part in, chase away, family bonding, family reunion, come up with, look forward to, martial arts, table manners, wake up, take place
Từ vựng mở rộng: culture, custom, historic, nostalgic, eliminate, assimilation, identity, enjoy, health, peace.
Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 5.
Từ vựng trong bài: carbon dioxide, carbon footprint, extinction, habitat, oxygen, product, resident, pollution, transport, forest, risk, movement, endanger, participate, protect, reduce, absorb, reuse, recycle, conserve, plant, toxic, plastic, renewable, environmental, wild, turn off, cut down on, clean up, pick up.
Từ vựng mở rộng: illegal logging, natural disaster, disposable, punishment, destroy, global warming, climate change, health, threat, responsible.
Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 7.
Từ vựng trong bài: Flood, Disaster, Tornado, Storm, Volcanic eruption, Earthquake, Landslide, Tsunami, Violent, Dangerous, Awful, Tremble, Damage, Hurt, Victim, Property, Destroy, Missing, Fear, Safe, Warn, Predict, Emergency kit, Rescue worker, Instruction, Strengthen, Prepare, Avoid, Medicine, Authority.
Từ vựng mở rộng: Hurricane, Drought, Wildfire, Evacuation, Catastrophe, Hazard, Mitigate, Resilience, Vulnerable, Recovery.
Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 9.
Từ vựng trong bài: account, craft, expectation, notification, highland, stress, freedom, interest, competition, classmate, browse, bully, concentrate, connect, upload, participate, scare, enjoyable, focused, mature, diverse, midterm, unforgettable, user-friendly, tolerant, sensitive, relaxing, lonely, log on to, peer pressure.
Từ vựng mở rộng: youngster, adolescence, psychological, parental, personality, aware, responsible, sociable, enthusiastic, energetic.
Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 3.
Từ vựng trong bài: balance, trick, savings, leisure, muscle, comedy, melody, poetry, train, detest, fancy, fold, message, prefer, socialise, communicate, adore, exist, educate, crazy, cruel, fond, keen, satisfied, addicted, weird, irritated, keep in touch, stay in shape, hang out.
Từ vựng mở rộng: visit, cultural, shop, energy, enjoy, outdoor, interested, obsessed, health, involved
Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 1.
Từ vựng trong bài: greet, lifestyle, serve, in the habit of, dogsled, native art, tribal dance, experience,...
Từ vựng mở rộng: diet, hygine, routine, stress, work-life balance, …
Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 6.
Tài liệu luyện nghe tiếng Anh 8 Global Success – Unit 8: Shopping: Là tài liệu hữu ích dành cho học sinh lớp 8 muốn cải thiện kỹ năng nghe tiếng Anh của mình về chủ đề mua sắm và cũng là nguồn tham khảo giúp quý thầy cô dễ dàng thiết kế các bài kiểm tra thường xuyên và định kì về kĩ năng nghe trong bài kiểm tra của mình.
Bài tập tiếng Anh lớp 4 theo từng bài giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập, làm quen với các dạng bài tập, ngữ pháp theo từng bài trong sách giáo khoa.
Qua đó cũng bổ sung thêm vốn từ mới rất hiệu quả. Bài tập tiếng Anh lớp 4 có tổng 19 Unit, mỗi Unit lại có đầy đủ những dạng bài tập như chọn, nối, đặt câu, trả lời câu hỏi, đọc và hoàn thành câu hỏi.... giúp các em ôn luyện thật tốt môn Tiếng Anh lớp 4 hiệu quả tại nhà
BÀI TẬP TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS UNIT 2: MY HOUSE
I/ Xếp các danh từ theo cột đúng: (column the words)
board, compass, fridge, English, school bag, rubber, chair, lamp, pen, pencil, desk, ceiling fan, chair, cupboard, table, bench, physics, history, pencil case, calculator, textbook, pencil sharpener, television, sink,
II/ Đổi danh từ sau sang số nhiều
IV/ Write 3 sentence with there is .......... And 3 sentences with there are .........
................................................................................
....................................................................................
..................................................................................
.....................................................................................
1/ Is there a bed in your bedroom?
2/ Are there two pillows in your bedroom?
3/ It there a kitchen in your house?
4/ Are there six tables in your living room?
5/ Is there a balcony in front of your house?
6/ What is there behind your computer?
7/ What is there next to the fridge in your kitchen?
8/ Where is the television in your house?
9/ where is the sofa in your house?
VII/ Write (T) if the statement is true, and write (F) if the statement is false.
Minh lives with his parents in a lovely apartment in Ho Chi Minh City. His apartment is not very big but it is comfortable. There are five rooms in the apartment: a living room, two bedrooms, a kitchen and a bathroom. The living room is the biggest of all. It is beautiful furnished. The bath room is very beautiful. It has a sink, a tub and a shower. The kitchen is very modern and has everything: refrigerator, washing machine, dishwasher, gas cooker, electric stove, kitchen table.... Minh's bedroom is not large, but it is very bright and its colors are nice. Minh likes his apartment a lot.
____ 1. There are five rooms in Minh's apartment.
____ 2. The living room is bigger than any other rooms in his apartment.
____ 3. The sink is in the bath room.
____ 5. The kitchen is modern because there is a washing machine there.
____ 6. The colors of his bedroom are nice.
1/ My house is in front of a small lake. à A small lake __________________
2/ His farm has a lot of vegetables and fruits. à There are___________________
3/ There is everything in the living room. à The living room_____________
4/ The sofa is on the left of the television. à The television _______
5/ There are five rooms in my apartment. à My apartment has..........................
6/ The dog is behind the table à The table is ..................................
7/ The books are under the pillow à the pillow is ................................
8/ My school has 25 classrooms à there are .............................
9/ I have 10 balls in the goal à There are...................................
10/ The toilet is between the kitchen and living room à Between the ................and living room is ...................
IX/ Describe your house (over 50 words)
Bài viết cung cấp cho học sinh kho tàng từ vựng phong phú, bao gồm tất cả từ vựng theo từng unit trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 8 từ nhà cửa, trường học, bạn bè đến sở thích, môi trường, v.v. Mỗi từ vựng được giải thích rõ ràng nghĩa tiếng Việt, phiên âm chuẩn xác và ví dụ cụ thể giúp học sinh dễ dàng hiểu và ghi nhớ.
Từ vựng trong bài: overlook, traditional, stilt house, terraced field, communal house, livestock,.…
Từ vựng mở rộng: majority, role, hunt, plantation, flute, multi-storey, technique,.…
Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 4.
Từ vựng trong bài: science fiction, Earth, spaceship, break down, creature, planet, destroy, alien, attack, take over, oppose, commander, possibility, explore, telescope, UFO, rocket, galaxy, crater, atmosphere, stormy,…
Từ vựng mở rộng: habitat, exist, Jupiter, Mars, Venus, Mercury, Neptune, Saturn, Uranus, scary.
Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh 8 unit 12.
Với kho tàng từ vựng phong phú, giải thích chi tiết và bài tập vận dụng, hi vọng bài viết trên giúp học sinh nắm vững kiến thức, nâng cao khả năng ghi nhớ và sử dụng từ vựng tiếng Anh 8 hiệu quả. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS học sinh cấp 2 với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.