Tiếng Anh 6 Unit 5 Skills 1

Tiếng Anh 6 Unit 5 Skills 1

Tiếng Anh 6 Unit 5: Skills 1 trang 54 - Global Success

Tiếng Anh 6 Unit 5: Skills 1 trang 54 - Global Success

Task 1 Unit 6 lớp 6 Skills 1

Children in different countries are talking about their New Year. Read the passages. (Trẻ em ở những quốc gia khác nhau đang nói về năm mới của mình. Đọc các đoạn văn sau.)

Tôi thường đi đến Quảng trường Thời đại với ba mẹ để chào đón năm mới. Khi đồng hồ điểm nửa đêm, pháo hoa đầy màu sắc chiếu sáng bầu trời. Mọi người xung quanh vui mừng và hát hò vui vẻ. Mình yêu thời điểm đó lắm.

Tôi yêu những ngày đầu năm mới nhất. Sau khi dậy sớm, chúng tôi mặc quần áo đẹp và đi đến phòng khách. Ớ đó ông bà chúng tôi ngồi trên ghế sô pha. Chúng tôi cúi đầu và nói điều ước của chúng tôi với ông bà. Ông bà sẽ cho chúng tôi tiền lì xì trong phong bì màu đỏ. Sau đó, chúng tôi đi chơi và có một ngày vui trọn vẹn với đồ ăn ngon và đầy tiếng cười.

Mình đã biết vài tín ngưỡng trong ngày Tết từ ba mẹ mình. Tết đến, người ta tặng gạo để chúc và cầu cho thức ăn đầy đủ, tặng trái cây đỏ để chúc có niềm vui. Chó là con vật may mắn. Tiếng chó sủa như “vàng”. Nhưng không nên tặng mèo bởi vì tiếng kêu của nó giống như từ chỉ sự nghèo khổ trong tiếng Việt. Đừng ăn tôm. Chúng bơi lùi và bạn sẽ không thành công trong năm mới.

Task 5 Unit 6 lớp 6 Skills 1

Work in groups. Write two popular beliefs you know about the New Year and tell your partners. (Làm việc theo nhóm. Viết hai điều tín ngưỡng phổ biến mà em biết vào năm mới và kể cho bạn bè nghe.)

- Belief 1: Not clean the house in the New Year. (Không quét dọn nhà vào ngày đầu năm)

- Belief 2: Not talk about the bad things in the New Year. (Không nói những điều xui xẻo vào ngày đầu năm)

Task 2 Unit 6 lớp 6 Skills 1

Say who the following statements refer to. Number 1 is an example. (Em hãy nói những câu sau đề cập đến ai. Số 1 là ví dụ.)

Task 3 Unit 6 lớp 6 Skills 1

Test your memory! Tick (√) the things which appear in the passages, and cross (X) the ones which don't. (Kiểm tra trí nhớ của em. Đánh dấu chọn (√) vào những thứ xuất hiện trong đoạn văn trên và dấu chéo (x) những thứ không xuất hiện)

Task 4 Unit 6 lớp 6 Skills 1

The following practices and beliefs are from the passages in 1. Talk to your friends and say which one(s) you will do or won't do this New Year. (Bài thực hành sau và những điều tín ngưỡng là từ đoạn văn ở phần 1. Nói cho bạn của em nghe em sẽ làm gì hoặc không làm gì trong năm mới)

1. Go to Times Square to welcome the New Year.

=> I won't go to the Time Square to welcome the New Year. (Tôi sẽ không đi đến Quảng trường Thời đại để chào đón năm mới)

=> I will have a time full of fun. (Tôi sẽ có khoảng thời gian ngập tràn niềm vui)

3. Get lucky money from your grandparents.

4. Give your cousin a cat as a present.

6. Cheer and sing when the clock strikes midnight.

3. I will get lucky money from my grandparents (Tôi sẽ nhận được tiền lì xì từ ông bà của tôi.)

4. I won’t give cousin a cat as a present. (Tôi sẽ không tặng em họ một con mèo như một món quà.)

5. I won’t eat shrimps. (Tôi sẽ không ăn tôm.)

6. I will cheer and sing when the clock strikes midnight. (Tôi sẽ cổ vũ và hát khi đồng hồ điểm nửa đêm.)

7. I will dress beautifully. (Tôi sẽ mặc đẹp.)

8. I will watch fireworks. (Tôi sẽ xem pháo hoa.)

Task 6 Unit 6 lớp 6 Skills 1

Look at the list. Discuss with your friends what you should or shouldn't do at Tet. (Nhìn vào bảng và thảo luận với bạn về những việc các em nên làm và không nên làm vào ngày Tết.)